Các vị quân chủ Tống_(nước)

Nước Tống truyền được 34 vua, gồm khoảng 30 thế hệ. Danh sách dưới đây lấy theo Sử ký của Tư Mã Thiên, quyển 38, Tống Vi Tử thế gia, đệ 8

Thế phả


(1) Vi Tử(2) Vi Trọng
(3) Tống công Kê
Đột(4) Tống Đinh công
(5) Tống Mẫn công(6) Tống Dương công
Phất Phụ Hà
Khổng thị
(7) Tống Lệ công
(8) Tống Ly công
?-859 TCN -831 TCN
(9) Tống Huệ công
?-831 TCN -801 TCN
(10) Tống Ai công
?-801 TCN -800 TCN
(11) Tống Đái công
?-800 TCN -766 TCN
(12) Tống Vũ công
?-766 TCN -748 TCN
Hảo Phụ ThuyếtNhạc Phụ Khản
Nhạc thị
Hoàng Phủ Sung Thạch
Hoàng thị

Lão thị
(13) Tống Tuyên công
?-748 TCN -729 TCN
(14) Tống Mục công
?-729 TCN -720 TCN
Hoa Phụ Đốc
Hoa thị
(15) Tống Thương công
?-720 TCN -710 TCN
(16) Tống Trang công
?-710 TCN -692 TCN
Tả sư Bột
(18) Tống Tử Du
?-682 TCN
(17) Tống Mẫn công
?-692 TCN -682 TCN
(19) Tống Hoàn công
?-682 TCN -651 TCN
Hữu sư Mậu
Trọng thị
Công tử Thành
Công tử Mục Di
Ngư thị
(20) Tống Tương công
?-651 TCN -637 TCN
Công tử Đãng
Đãng thị
Công tử Lân
Lân thị
Hướng Phụ Hật
Hướng thị
Công tôn Cố
? -620 TCN
(21) Tống Thành công
?-637 TCN -620 TCN
(22) Tống Tử Ngữ
?-620 TCN
(23) Tống Chiêu công
?-620 TCN -611 TCN
(24) Tống Văn công
?-611 TCN -589
Công tử Ngang
?- 619 TCN
mẫu đệ Tu
?- 609 TCN
Khổng Thúc
?-前619
Công tôn Chung Li
?- 619 TCN
(25) Tống Cung công
?-589 TCN -576 TCN
Công tử Vi Quy
Linh thị
?- 586 TCN
Công tử Phì
?- 576 TCN
(26) Tống Bình công
?-576 TCN -532 TCN
Trữ sư Đoàn
Thạch thị
Thái tử Tọa
?- 547 TCN
(27) Tống Nguyên công
?-532 TCN -517 TCN
Công tử ThànhCông tử Ngự Nhung
Biên thị
?- 522 TCN
(28) Tống Cảnh công
?-517 TCN -469 TCN
Công tử ĐịaMẫu đệ ThìnCông tử Đoan Tần
Công tôn Chu
(30) Tống Chiêu công
?-469 TCN -404 TCN
(29) Khải
?-469 TCN-?
(31) Tống Điệu công
?-404 TCN -385 TCN
(34) Tống Dịch Thành quân
?-356 TCN -329 TCN-?
(35) Tống Khang vương
?-329 TCN -286 TCN-?
(32) Tống Hưu công
?-385 TCN -363
(33) Tống Hoàn công
?-363 TCN -356
Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịSố nămQuan hệ
Tống Vi Tử KhảiTử Khải1112 - 1086 TCN?anh vua Trụ
Tống Vi TrọngTử Diễn1085? - 1056 TCN?em Tử Khải, anh vua Trụ
Tống Công Kê (không có thụy hiệu)Tử Kêcon Vi Trọng
Tống Đinh côngTử Thâncon Công Kê
Tống Mẫn côngTử Cộngcon Đinh công
Tống Dương côngTử Hiem Mẫn công
Tống Lệ côngTử Phụ Tự? - 859 TCNcon Mẫn công
Tống Li côngTử Cử858 TCN - 831 TCN28con Lệ công
Tống Huệ côngTử Kiến/Hiện (覵)830 TCN - 800 TCN30con Li công
Tống Ai công800 TCN1con Huệ công
Tống Đái côngTử Bạch799 TCN - 766 TCN34con Ai công
Tống Vũ côngTử Tư Không765 TCN - 748 TCN18con Đái công
Tống Tuyên côngTử Lực747 TCN - 729 TCN19con Vũ công
Tống Mục côngTử Hòa728 TCN - 720 TCN9em Tuyên công
Tống Thương côngTử Dữ Di719 TCN - 711 TCN9con Tuyên công
Tống Trang côngTử Phùng (Bằng)710 TCN - 692 TCN19con Mục công
Tống Mẫn côngTử Tiệp691 TCN - 681 TCN11con Trang công
Tống Tiền Phế côngTử Du681 TCN1?
Tống Hoàn côngTử Ngữ Thuyết681 TCN - 651 TCN31em Mẫn công
Tống Tương côngTử Tư (玆) Phủ650 TCN - 637 TCN14con Hoàn công
Tống Thành côngTử Vương Thần636 TCN - 620 TCN17?
Tống Hậu Phế côngTử Ngữ620 TCN1em Thành công
Tống Chiêu côngTử Xử Cữu619 TCN - 611 TCN9con Thành công
Tống Văn côngTử Bảo Cách610 TCN - 589 TCN22em Chiêu công
Tống Cộng côngTử Hà588 TCN - 576 TCN13con Văn công
Tống Bình côngTử Thành575 TCN - 532 TCN44con Cộng công
Tống Nguyên côngTử Tá531 TCN - 517 TCN15con Bình công
Tống Cảnh côngTử Đầu Mạn516 TCN - 469 TCN64con Nguyên công
Tống Tử KhảiTử Khải469 TCNvài ngàychắt của Nguyên công, cháu trai gọi bằng ông bác của Cảnh công
Tống Chiêu côngTử Đặc469 TCN - 406 TCN47Chắt chi thứ của Nguyên công, gọi Nguyên công là cụ (Nguyên công sinh Tử Đang Tần, Tử Đang Tần sinh Củ, Củ sinh Tử Đặc)
Tống Điệu côngTử Cấu Do406 TCN - 399 TCN8con Chiêu công
Tống Hưu côngTử Điền399 TCN - 377 TCN23con Điệu công
Tống Hoàn công hoặc Tống Hoàn hầuTử Tích Binh377 TCN - 375 TCN3con Hưu công
Tống Dịch Thành quânTử (Đái?) Dịch Thành375 TCN - 335 TCN41con Hoàn công (Trúc thư kỉ niên viết là hậu duệ của Tử Văn, Tử Văn là con Tống Đái công.)
Tống Khang vương hoặc Tống vương YểnTử (Đái?) Yển334 TCN - 286 TCN47em Dịch Thành, năm thứ 11 tự lập làm vương.